phong bì | dt. C/g. Bao thơ cái bao hình chữ nhật dùng đựng thơ: Đề phong-bì; bỏ vô phong-bì niêm lại |
phong bì | - dt. Bao giấy đựng thư gửi đi: cắt phong bì mua mấy chiếc phong bì. |
phong bì | dt. Bao giấy đựng thư gửi đi: cắt phong bì o mua mấy chiếc phong bì. |
phong bì | dt (H. phong: đóng kín; bì: vỏ ngoài) Bao bằng giấy chứa thư gửi đi: Em đề phong bì cho anh nhé (NgĐThi). |
phong bì | dt. Bì để bọc giấy má, thư từ. |
phong bì | .- Bao bằng giấy chứa thư gửi đi. |
phong bì | Giấy bọc ngoài bức thư. |
Loan. Loan không dám đọc lại , lấy phong bì cho vào cẩn thận , và gọi con Sen , sai mua tem bỏ ngay thùng thư |
Bỗng nàng cúi xuống nhặt mảnh phong bì màu xanh vứt lẫn trong đám giấy , nàng hồi hộp lật lên coi , nhưng không phải là chữ nàng viết. |
Nàng ngửng lên nhìn bạn và ngạc nhiên hơn nữa , khi thấy bạn đưa ra một cái phong bì gấp tư đã nhàu nát. |
Một cái phong bì màu tím nhạt chung quanh viền nẹp tím thẫm. |
Trong có một tờ giấy cũng đồng màu với phong bì. |
Chương đoán là thư của một người đàn bà , tuy chữ viết ngoài phong bì rất tốt , rất hoạt. |
* Từ tham khảo:
- phong cách
- phong cách học
- phong cách xã giao kinh doanh
- phong cảnh
- phong cầm
- phong cốt