phong cách | dt. Phong-độ và tư-cách: Phong-cách đáng kính |
phong cách | - d. 1. Dáng bộ, điệu bộ. 2. Cg. Văn phong. Lối diễn ý (tư tưởng, tình cảm) của một nhà văn, một nghệ sĩ nói chung, và là kết quả của sự vận dụng các phương tiện biểu đạt lựa chọn theo đề tài hay thể loại hoặc theo phản ứng của tác giả đối với hoàn cảnh: Phong cách của Nguyễn Du; Phong cách của thế kỷ XVII ở Pháp. 3. Tác phong và cách thức làm việc: Phong cách học tập. |
phong cách | dt. 1. Vẻ riêng trong lối sống, làm việc của một người hay hạng người nào đó: phong cách sống o phong cách lãnh đạo. 2. Phiên dạng của ngôn ngữ có những đặc điểm trong việc lựa chọn, kết hợp và tổ chữc các phương tiện ngôn ngữ liên quan đến nhiệm vụ giao tiếp: phong cách ngôn ngữ khoa học. 3. Toàn bộ các thủ pháp sử dụng phương tiện ngôn ngữ đặc trưng cho từng nhà văn, tác phẩm, thể loại: phong cách Nguyễn Tuân. 4. Việc lựa chọn các phương tiện ngôn ngữ theo nguyên tắc sắc thái tu từ biểu cảm: phong cách trang trọng. |
phong cách | dt (H. phong: lề thói; cách: phương thức) 1. Cách thức làm việc hoặc cư xử có những nét riêng biệt của mỗi người: Bao giờ ông cụ cũng giữ được phong cách đường hoàng. 2. Cách diễn đạt riêng biệt của một văn sĩ hoặc nghệ sĩ: Nét vẽ ấy có một phong cách độc đáo. 3. Toàn bộ những nét riêng biệt của một dân tộc: Làm cho tiếng ta ngày thêm giàu, nhưng vẫn giữ được phong cách, bản sắc, tinh hoa của nó (PhVĐồng). |
phong cách | dt. Dáng cách, bộ điệu. |
phong cách | .- d. 1. Dáng bộ, điệu bộ. 2. Cg. Văn phong. Lối diễn ý (tư tưởng, tình cảm) của một nhà văn, một nghệ sĩ nói chung, và là kết quả của sự vận dụng các phương tiện biểu đạt lựa chọn theo đề tài hay thể loại hoặc theo phản ứng của tác giả đối với hoàn cảnh: Phong cách của Nguyễn Du; Phong cách của thế kỷ XVII ở Pháp. 3. Tác phong và cách thức làm việc: Phong cách học tập. |
Mấy người đương mãi chuyện trò huyên thuyên , nào về mùa màng , về buôn bán , nào về phong cách Hà Nội , thì Mai bỗng để ý tới một chàng âu phục ở toa hạng ba vừa xuống đi đi lại lại trước mắt cô. |
Và một lần nữa , ông giáo ngỡ ngàng thấy ý kiến của mình đã được đem ra thi hành , với một phong cách khác. |
Có thể gọi là phong cách biện Nhạc. |
Có lẽ anh ta nhiễm quá sâu phong cách sống của Tây. |
Ông tầm khoảng 40 50 tuổi , nước da đen sạm cháy nắng , khung người cứng cáp đúng kiểu dân chơi thể thao , phong cách hết sức quân sự. |
Những cột đèn cong và những trạm điện thoại màu đỏ tạo cho bến cảng một phong cách đậm châu Âu. |
* Từ tham khảo:
- phong cách xã giao kinh doanh
- phong cảnh
- phong cầm
- phong cốt
- phong cương
- phong dao