phong bế | đgt. Bao vây, làm cắt đứt liên hệ với bên ngoài: phong bế cửa khẩu. |
phong bế | đgt (H. phong: đóng kín; bế: đóng lại) Làm cho không có ảnh hưởng đến chung quanh: Phong bế cái hạch bằng tiêm nô-vô-ca-in chung quanh. |
Hai anh em đưa mắt nhìn nhau , hồi lâu bảo cụ : Dạ , nhưng hiềm vì sông hồ đều có lệnh " phong bế " cả thì lấy đâu ra nước bây giờ. |
* Từ tham khảo:
- phong bì lãng tịnh
- phong cách
- phong cách học
- phong cách xã giao kinh doanh
- phong cảnh
- phong cầm