pê đan | - Bàn đạp xe đạp. |
pê đan | dt. Bộ phận của xe đạp, xe máy, dùng để đạp chân vào điều khlển xe vận hành: mua đôi pê-đan. |
pê đan | dt (Pháp: pédale) Bàn đạp xe đạp hay xe máy: Phải thay đôi pê-đan xe đạp. |
pê đan | .- Bàn đạp xe đạp. |
Nhưng bàn chân ông trên pê đan hệt được tiêm cho liều tăng lực cực mạnh , cứ liên tục dấn tới. |
* Từ tham khảo:
- pê-ni-xi-lin
- pê-ni-xi-lin G
- pê-ri-xoa
- pê-sô
- pha
- pha