ống tiêm | dt. X. ống chích |
ống tiêm | - dt. ống đầu có kim rỗng, dùng để tiêm thuốc. |
ống tiêm | dt. Ống đầu có kim rỗng, dùng để tiêm thuốc. |
ống tiêm | dt ống bằng thủy tinh dùng để bơm dược phẩm lỏng vào bắp thịt, vào tĩnh mạch hay dưới da: Trong nhà bao giờ cũng nên có sẵn một ống tiêm. |
ống tiêm | dt. Ống đầu có kim dùng để tiêm thuốc vào mình, Nht. ống chích. |
ống tiêm | (y).- Ống bơm bằng thuỷ tinh, dùng để bơm dược phẩm lỏng vào bắp thịt, vào tĩnh mạch, hay dưới da. |
ống tiêm | ống đầu có kim rỗng, dùng để tiêm thuốc vào người. |
Hồng hỏi : Sao chị biết ? Sao tôi biết ? Lại quê mùa rồi ! Chị không nhận thấy rằng đó là những ông đốc tờ à ? Kia kìa ! Họ cầm những ống tiêm thuốc khổng lồ , ai mà không trông rõ ? Theo liền xe trường Thuốc là xe trường Bào chế , kết thành hình con hạc trắng vỗ cánh đứng trên lưng con rùa vàng. |
Phương pháp dùng oống tiêmđược sử dụng để rút máu từ phần bên trong của cuống rốn khi rốn vừa được cắt. |
Ở một số nước đã có loại Epinephrine được định liều sẵn trong một oống tiêmnhỏ nhằm có thể sử dụng trong trường hợp khẩn cấp. |
Trong khi con gái tôi lại bị đâm bằng một oống tiêmcủa người bị tiểu đường , phụ huynh Dan Gosling kể lại. |
Lấy một quả chuối , một ít sốt chocolate , ống hút loại cứng , và một oống tiêm. |
Cảnh sát sau đó tìm thấy một oống tiêmtrong lớp học. |
* Từ tham khảo:
- ống trúm
- ống vố
- ống vôi
- ốp
- ốp
- ốp