ốp | dt. Nắm, bó nhỏ vừa trong lòng bàn tay: ốp lúa, ốp nhang |
ốp | dt. động Thứ cá biển đầu to mình hơi tròn: Cá ốp, mắm ốp |
ốp | tt. X. óp: Cua ốp |
ốp | bt. ấp, tấp vào, phụ vô, nhập vô: Xây ốp một lớp gạch nữa; Thánh ốp đồng |
ốp | đt. Tranh-cản: (s'opposer). |
ốp | - 1 dt Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp mạ. - 2 đgt Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì: Hắn mà ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Ng-hồng). - 3 đgt áp vào: ốp đá hoa cương vào tường. - 4 tt Lép; Không được chắc: Cua bể ốp. |
ốp | dt. Nắm, mớ nhỏ (gọn trong lòng bàn tay): một ốp lúa o một ốp nhang. |
ốp | dt. Cá biển, đầu to mình tròn. |
ốp | đgt. 1. Làm cho áp sát và dính chặt trên bề mặt: tường ốp đá hoa. 2. (Thần thánh, hồn người chết) nhập vào đồng cốt, theo mê tín: Hồn ốp đồng o thánh đã ốp đồng. 3. Đốc thúc một cách sát sao: Kiểm tra công nhân thường xuyên, chẳng khác nào ốp phu. |
ốp | tt. Lép. lúa ốp o cua ốp. |
ốp | dt Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp mạ. |
ốp | đgt Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì: Hắn mà ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Ng-hồng). |
ốp | đgt áp vào: ốp đá hoa cương vào tường. |
ốp | tt Lép; Không được chắc: Cua bể ốp. |
ốp | .- d. Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp lúa. |
ốp | .- (đg). Kèm sát để giục: Ốp thế thì nó làm hỏng việc mất. |
ốp | .- đg. 1. Áp vào với nhau: Ốp hai hòn gạch. 2. Nhập vào người ngồi đồng, theo mê tín: Thánh ốp đồng. |
ốp | .- t. Lép, không được chắc: Cua ốp. |
ốp | Một mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp lúa. |
ốp | Phụ vào, áp vào: Lấy hòn gạch xây ốp vào. Nghĩa rộng: Nhập vào (tiếng ngồi đồng): Thánh ốp đồng. |
ốp | Thứ cá biển, đầu to mình tròn. |
ốp | Lép, không chắc: Cua ốp. |
ốp | Đốc thúc: ốp phu đi đắp đê. |
Nhưng các chức sắc cấp nhỏ trực tiếp với dân chúng như bọn đốc ốp tiền sai dư , tô ruộng và sưu dịch ; bọn ký lục trông coi sổ sách , bọn cai tổng , duyệt lại , tướng thần , xã trưởng , đều là người địa phương. |
Hắn là ai ư ? Một tên xã trưởng trong vùng , chuyên lo thúc ốp tiền sai dư và giúp cai tổng , duyệt lại lập sổ đinh. |
Sở dĩ quan tri huyện đòi , là vì lũ lính có phận sự đi sai ốp xã binh mách lẻo , kể cho quan huyện nghe vì sao mình mới nhìn cái chăn nhiễu lục sang trọng đã vội tưởng sắp chạm đoàn hầu cận của một phu nhân. |
Cái chức đốc ốp thuế ở Vân Đồn , không ai kham nỗi nên phải quàng cho tôi , chứ riêng tôi , tôi không thiết. |
Không cần mời hết , chỉ mấy người lo chuyện đốc ốp tiền thuế mà thôi. |
Xem công phu ông biện bỏ ra để tổ chức trọng thể lễ khai tâm , ông giáo lờ mờ hiểu rằng sự khoa trương ấy có thể ảnh hưởng tốt đến thanh thế của ông , hoặc phía công việc đốc ốp tiền thuế , hoặc phía buôn bán làm ăn. |
* Từ tham khảo:
- ốp lép
- ốp lét
- ốp như ốp tà
- ốp rộp
- ốp-sét
- ốp-ti-nan