ôm lòng | đt. Cam tâm, giữ trong lòng mà chịu lấy một mình: Ôm lòng đòi đoạn xa gần (K). |
Mùa thu , tháng 7 , Đỗ Anh Triệt705 kể tội Dĩ Mông rằng : "Người làm đại thần mà ôm lòng vô quân , nhận tước phong của giặc , nay lại đứng ngang hàng với ta , ta dù bất tài nhưng mặt mĩi nào mà nhìn người !" Dĩ Mông thẹn sợ mà lui ra. |
(ĐSPL) Thường xuyên nghe người hàng xóm nhắc lại hành vi trộm cắp của mình từ 10 năm trước , Hải oôm lòngthù hận , nung nấu ý định trả thù bằng cách giết người. |
* Từ tham khảo:
- mum múp
- mủm mỉm
- mũm mĩm
- mũm mịu
- múm
- múm