ó ré | đt. La lên chát-chúa: ó ré như cha chết! |
ó ré | đgt. 1. La hét, to tiếng: Mấy đứa nhỏ ó ré dậy đất. 2. Nói lung tung, không giữ kín được: nghe để bụng đừng ó ré mà mang hoạ. |
Thằng Xăm chẳng những không cấm mà hắn còn ó ré nhậu nhẹt cùng bọn đàn em biệt kích. |
* Từ tham khảo:
- ọ oẹ
- oa
- oa-lít
- oa oa
- oa trữ
- òa