ọ ẹ | trt. c/g ọ-oẹ bập bẹ vài tiếng: Cháu nó mới biết nói ọ-ẹ; ọ-ẹ ba cái tiếng Tây // (R) Nói những điều mà người ta không vừa ý: Bảo đi mà cứ đứng ọ-ẹ hoài! |
ọ ẹ | đgt. Có tiếng phát ra nho nhỏ, liên tiếp nhưng không rõ nghĩa, như tiếng của trẻ sơ sinh khi cựa mình tỉnh giấc: Đứa bé ọ ẹ trong nôi o Chiếc loa ọ ẹ mấy tiếng rồi câm bặt. |
ọ ẹ | đgt Nói trẻ sơ sinh phát ra mấy tiếng: Nghe con ọ ẹ, mẹ liền cho bú. |
Đứa con nhỏ trong tay vợ tôi sau một hồi ọ ẹ đã ngủ. |
* Từ tham khảo:
- oa
- oa-lít
- oa oa
- oa trữ
- òa
- òa