nói chua | đt. Đặt điều nói mỉa-mai người ta: Mồ cha con bướm trắng, đẻ mạ con ong vàng, Khen ai uốn lưỡi cho nàng nói chua (CD). |
nói chua | đgt. Nói chanh chua làm người khác khó chịu, bực tức. |
nói chua | đgt Nói một cách mỉa mai: Khen ai uốn lưỡi cho nàng nói chua (cd). |
Oanh ăn nói chua chát và ý nghĩ thực dụng hơn kể từ ngày đi làm nghề mẫu make up cho các trung tâm dạy trang điểm. |
* Từ tham khảo:
- nói chuyển hơi
- nói chuyện
- nói chuyện voi đẻ trứng
- nói chữ
- nói chưa sạch vạch chưa thông
- nói có sách mách có chứng