noãn bào | dt. Buồng trứng của giống cái để sinh con. |
noãn bào | dt. Tế bào trứng. |
noãn bào | dt (thực) (H. noãn: trúng; bào: tế bào) Bộ phận của thực vật bậc cao sẽ biến thành hạt sau khi thụ tinh: Noãn bào chứa nhiều chất dinh dưỡng dự trữ được sử dụng khi nảy mầm. |
noãn bào | dt. Buồng trứng của các động-vật về loài cái. // Đau noãn-bào. |
Cơ thể người béo phì quá nhiều mỡ khiến môi trường nuôi dưỡng trứng và môi trường nnoãn bàocó hàm lượng các chất chuyển hóa và hormone nam tăng cao. |
* Từ tham khảo:
- noãn dục
- noãn hoàng
- noãn rào
- nóc
- nóc gia
- nóc nhà xa hơn kẻ chợ