niệt | đt. Buộc, ràng, cột chặt: Niệt trâu; niệt tiền trong mình // dt. Chỉ màu có bùa chú buộc cổ hoặc choàng ngang mình trẻ con: Đeo niệt, thay niệt. |
niệt | - 1. d. Dây buộc trâu bò. 2. ph. Nói trói chặt: Trói niệt cổ. - d. Thứ giấy xấu. |
niệt | 1. đgt. Buộc (trâu, bò, ghe, xuồng): Niệt trâu lại, đừng thả rong o niệt chặt xuồng lại kẻo trôi mất. 2. Buộc, xiết, thắt cho chặt: niệt chặt thùng hàng o niệt chặt vết thương. 3. Trói; niệt đầu thằng ăn trộm lại. II. dt. 1. Dây để niệt trâu bò: dây niệt o niệt trâu. 2. Miếng bùa đeo vào cổ trẻ em, theo mê tín: đeo niệt. |
niệt | dt Dây to buộc trâu bò: Trước cổ đã mang hai cái niệt (Lục súc tranh công). đgt Buộc dây vào cổ: Niệt con trâu ở gốc bàng. |
niệt | đt. Cột, buộc chặt lại: Niệt trâu vào chuồng. |
niệt | .- 1. d. Dây buộc trâu bò. 2. ph. Nói trói chặt: Trói niệt cổ. |
niệt | .- d. Thứ giấy xấu. |
niệt | Dây to buộc ở cổ trâu bò. Nghĩa bóng: Trói niệt cổ nó lại. |
niệt | Thứ giấy xấu: Giấy moi là thứ giấy niệt. |
Những Cồn Nâm , Cồn Ngựa , Cồn Quan , Cồn Nniệt,... cũng đang dần biến mất , cư dân làng nổi đang chìm dần giữa lòng sông Gianh. |
* Từ tham khảo:
- niêu
- niệu
- niệu đạo
- niệu quản
- nìn bà
- nìn ông