nhuệ khí | dt. Khí-thế hăng-hái: Làm lụt cả nhuệ-khí anh em. |
nhuệ khí | - Lòng hăng hái sắc sảo : Thanh niên đầy nhuệ khí. |
nhuệ khí | dt. Khí thế hăng hái, sắc sảo: lớp người đầy nhuệ khí. |
nhuệ khí | dt (H. khí: chí khí) Chí khí sắc sảo: Ma túy làm nhụt nhuệ khí của thanh niên. |
nhuệ khí | dt. Khi hăng, mạnh: Thanh-niên đầy nhuệ-khí. |
nhuệ khí | .- Lòng hăng hái sắc sảo: Thanh niên đầy nhuệ khí. |
nhuệ khí | Khí hăng mạnh: Mất cả nhuệ-khí. |
Lúc động phòng hoa chúc , Trương Phụ mất hết nhuệ khí. |
Nhưng tất cả nhuệ khí của hắn đã cạn sạch. |
Tổng khởi nghĩa nổ ra vào thời điểm khi mà ở trong nước , cao trào kháng Nhật , cứu nước đã phát triển lên đến đỉnh cao , quân đội Nhật Bản ở Đông Dương mất nnhuệ khí, không còn chỗ dựa , nhiều đơn vị quân Nhật đã bị trung lập hóa ; quân đội Anh , Pháp , Tưởng thì chưa kịp kéo vào. |
Quân Nhật mặc dù đang sung sức , trang bị còn mạnh nhưng nnhuệ khíđã giảm sút , đặc biệt là bộ máy công cụ bạo lực phản động mà chúng sử dụng để chống lại cách mạng gần như đã bị vô hiệu hóa. |
Thương vong ngày một lớn , binh lính căng thẳng thần kinh do nỗi lo bị phục kích , dính bẫy luôn thường trực khiến nnhuệ khíchiến đấu của lực lượng Mỹ và VNCH xuống rất thấp. |
Có người sẽ vì những đắng cay ngang trái ở đời mà gục ngã , mất hết niềm tin sống lẫn nnhuệ khísinh tồn. |
* Từ tham khảo:
- nhui
- nhui nhúi
- nhùi
- nhùi đầu
- nhủi
- nhủi