nhựa cây | dt. C/g Mủ cây, chất nước đục rít-rít trong thân cây để nuôi sống cây và các bộ-phận. |
Tôi yêu hết và tôi nói là tôi yêu hết ; yêu ngọn cỏ gió đùa , mây trôi lãng đãng , ngọn núi đồi simnhựa câyây mạch đất , yêu con sâu cái kiến nằm co ro trong tổ bấy giờ trỗi lên tìm lá mới hoa non , yêu cô gái mặc quần lĩnh hoa chanh lại cài một cánh hoa hồng trên mái tóc , yêu con bướm đa tình bay lượn trên giàn hoa thiên lí , cái áo nhung xanh nổi bật lên trong vườn quýt đỏ , cam vàng , trông mới lại càng yêu những giọt mưa bé tỉ ti đọng lại trên nhung mướt làm cho người đẹp óng a óng ánh như thiên thần trong mộng. |
Anh thấy sinh khí len khắp nhựa cây mạch đất và thấm cả vào trong da trong thịt của anh. |
Chỉ thấy ở trên vách đá có hai câu thơ đề bằng nhựa cây như sau : Kỳ La hải khẩu ngâm hồn đoạn , Cao Vọng sơn đầu khách tứ sầu. |
Thay vào đó , họ dùng nnhựa câyvà các loại lá thơm để bôi lên cơ thể. |
Loài này thường kiếm ăn ban đêm với thức ăn chủ yếu là côn trùng , bọ cánh cứng , nnhựa câyđóng cục. |
Theo ông Dũng , loài cây này phải được kiểm soát đặc biệt , tuyệt đối không nên trồng ở trường học , công viên vì những nơi này , trẻ con thường đến chơi , không may chạm vào nnhựa câyhay nghịch hạt cây đều rất nguy hiểm. |
* Từ tham khảo:
- vượn ngườì
- vượn tay trắng
- vương
- vương
- vương bá
- vương đạo