như tằm ăn rỗi | 1. Ăn nhiều và ăn nhanh trong chốc lát. 2. Có âm thanh phát ra nhỏ nhưng của nhiều người như tiếng của nong tằm khi ăn lá dâu. |
như tằm ăn rỗi | ng (Tằm lúc gần chín ăn nhiều và ăn nhanh) ăn nhiều và ăn nhanh: Đàn con như tằm ăn rỗi, cha mẹ vất vả lắm mới nuôi được. |
Bọn trẻ thì đang tuổi lớn ăn rào rào như tằm ăn rỗi. |
Có năm vụ rau mất mùa , những con bọ nẹt to bằng ngón tay cái ngốn rau như tằm ăn rỗi. |
Dù ban đầu quân Nguyên đánh nước ta nnhư tằm ăn rỗi, nhưng với kế thanh dã như đã dùng ở hai lần trước , quân dân nhà Trần lần lượt làm nên những trận Vạn Kiếp , Cao Lạng , Bạch Đằng giang... làm cho lũ giặc cướp nước kinh hồn bạt vía. |
* Từ tham khảo:
- như thể
- như thỏ đế
- như thủ như túc
- như treo đầu sợi tóc
- như trời giáng
- như trút được gánh nặng