như mở cờ trong bụng | Nh. Mở cờ trong bụng. |
như mở cờ trong bụng | ng Vui mừng quá: Được cấp trên khen thì như mở cờ trong bụng. |
Nhưng cái chết của Ba vẫn mãi mãi làm cho dân làng Vẻn , xóm Chợ con , vùng An Dương bàn tán những lúc họ lê la chuyện về sự giời có mắt hay không ? Xưa nay vốn họ ghét sẵn Ba Bay , ghét ngon , ghét ngọt , thành thử khi thấy Ba Bay chết , họ mừng như mở cờ trong bụng. |
Gặp được người biết tiếng Việt , chị mừng nnhư mở cờ trong bụng, liên tục van xin ông khách cứu mình. |
Nghe lời bố mẹ nói , tôi nnhư mở cờ trong bụngvà dự định sang năm sẽ phấn đấu làm lụng , tiết kiệm để dành tiền cưới em. |
Chọn đối tượng trả nợ Cuối tháng 8/2014 bà Lợi trở về địa phương , hàng chục "con nợ nnhư mở cờ trong bụngrầm rập đến gia đình bà để đòi lại số tiền mình đã cho vay. |
* Từ tham khảo:
- như muối bỏ biển
- như muối đút miệng voi
- như ngậm bồ hòn
- như ngồi phải lửa
- như ngồi phải tổ kiến
- như nguyện