nhín | đt. Chừa lại một phần: Nhín cho em một miếng, con! // trt. Dè, dùng ít lại phòng lúc thiếu: Ăn nhín, tiêu nhín. |
nhín | - (đph) 1. t. Dè dặt, không hoang phí: ăn nhín. 2. đg. Nhường lại: Nhín gạo cho nhau. |
nhín | đgt. (tt.) 1. Dè sẻn, dành dụm: ăn nhín o xài nhín o nhín tiền trả nợ o nhín cho nó ít lon gạo. |
nhín | đgt (đph) Nhường lại: Nhín gạo cho nhau. trgt Không hoang phí: Tiêu nhín. |
nhín | đt. Dành dụm, ăn tiêu bớt lại: Nhín lại một ít tiền. // Ăn nhín (cũng nói là ăn nhín nhín) ăn ít ít, còn để dành lại. |
nhín | (đph).- 1 . t. Dè dặt, không hoang phí: Ăn nhín. 2. đg. Nhường lại: Nhín gạo cho nhau . |
nhín | Dành dụm, tằn-tiện: Ăn nhín. |
Một lúc sau đưa mắt nhín Trúc lần thứ hai , thấy Trúc vẫn nhìn mình mà nhìn như có ý dò xét , Hà bắt đầu thấy nóng ở hai tai và ở hai gò má ; nàng nói thong thả dần và mất cả vẻ mạnh bạo , tự nhiên khi mới gặp. |
* Từ tham khảo:
- nhịn
- nhịn đói nằm co còn hơn ăn no vác nặng
- nhịn đói qua ngày, ăn vay mắc nợ
- nhịn hơi nuốt tiếng
- nhịn miệng đãi khách
- nhịn nhục