nhiệm sở | dt. Cơ quan, trụ sở làm việc. |
nhiệm sở | dt (H. sở: nơi chốn) Nơi nhận việc; Nơi công tác: Cương quyết không rời nhiệm sở. |
nhiệm sở | dt. Nơi thi hành chức việc gì. |
Đã xuống đây , con người là bình đẳng , anh chỉ còn là anh , mọi thứ quan trọng om xòm khác , anh nên tháo ra gửi lại nhiệm sở. |
Dương thị cả sợ , cùng con hầu bỏ thuyền lên bộ ; lại quay về nhiệm sở , kể chuyện với chồng. |
Dân địa phương đến hàng nghìn người xin lưu Hoàng lại , bởi thế cho Hoàng trở về nhiệm sở cũ. |
Thế nhưng , đối với nhiệm sở mới , nơi bốn bề đều là rừng , người dân ở nơi đây lại có thói quen du canh du cư , cứ đốt rừng làm nương , làm rẫy được một thời gian , đất bạc màu lại dời làng đi tiếp. |
Mặc dù một tháng sau , ông Abe phải rời nnhiệm sởnhưng ý tưởng về Ấn Độ Thái Bình Dương dường như đã bắt rễ ở khu vực này. |
Không lâu sau , Hoàng đế bổ nnhiệm sởKhách làm huyện lệnh , cấp cho ông ta cơ hội bù đắp lại lỗi lầm bằng cách phục vụ đất nước. |
* Từ tham khảo:
- nhiên
- nhiên
- nhiên cốc
- nhiên liệu
- nhiên liệu hạt nhân
- nhiễn