nhất là | trt. Hạng nhất là, lời kể món hay nhất, đậm-đà nhất: Bọn mình đều nghèo, nhất là tôi, nhất hơn cả. |
nhất là | - Chủ yếu là, đặc biệt là: ưu tiên phát triển công nghiệp, nhất là công nghiệp nặng. |
nhất là | Tổ hợp nhấn mạnh tính hàng đầu hoặc quan trọng nhất so với những cái khác thuộc phạm vi nói đến: phát triển nông nghiệp, nhất là sản xuất lương thực. |
nhất là | trgt Chủ yếu là; Đặc biệt là: ưu tiên phát triển công nghiệp, nhất là công nghiệp nặng. |
nhất là | trt. Trước hết là: Ai cũng sợ bịnh, nhất là bịnh truyền nhiểm. |
nhất là | .- Chủ yếu là, đặc biệt là: Ưu tiên phát triển công nghiệp, nhất là công nghiệp nặng. |
nhất là | Tiếng nói quả quyết tỏ ý đến như thế là cùng tột: Nhất là chết cũng không sợ. |
Vì thương con thứ nnhất làKhải lại là trai , nên mỗi lần thấy Khải đi làm chậm về hay đi chơi lâu lâu , bà vẫn lo lắng , tưởng như đã có chuyện gì không hay xảy ra. |
Tất cả mọi người và thứ nnhất làbà Tuân đều mong đợi chú rể. |
Thứ nnhất làtrước cái cười nói tự nhiên không e lệ của Khải và Hương , nàng lại càng thấy lòng đau đớn. |
Chàng tự bảo : nhất là hỏi thế nào mới được chứ ! Nhưng cái cớ chính mà Trương không muốn tự thú là chàng sợ sự thực. |
Trương bực tức rằng lúc cần gặp Thu nhất là lúc Thu đi vắng. |
Điều cần nhất là mình có yêu Thu hay không ? Nếu mình chân thật yêu thì bịa gì đi nữa mình vẫn cũng là chân thật. |
* Từ tham khảo:
- nhất loạt
- nhất lộ bình an
- nhất luật
- nhất mẹ, nhì cha, thứ ba bà ngoại
- nhất minh kinh nhân
- nhất môn phổ môn