nhát | tt. C/g Rát, hay sợ, không dạn-dĩ, không dám: Hèn-nhát, nhút-nhát, tánh-nhát; nhát như thỏ // đt. Doạ, làm cho người ta sợ: Ma nhát; Chớ mượn oai hùm rung nhát khỉ, Lòng ta sắt đá há lung-lay (PVT) |
nhát | dt. Phát, lần cắt, chém hay đâm với vật bén nhọn: Đâm một nhát, chém một nhát // Lát, miếng mỏng được thái ra. |
nhát | dt. X. Lát: Chốc-nhát. |
nhát | - 1 dt Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét: Một nhát đến tai hai nhát đến gáy (tng); Chỉ cần mấy nhát chổi là sạch; Những nhát búa inh tai. - 2 dt Miếng mỏng thái ra: Mấy nhát gừng. - 3 dt (cn. Lát) Thời ngan rất ngắn: Chờ tôi một nhát nhé. - 4 tt Hay sợ sệt, trái với bạo: Kẻ nhát nát người bạo (tng); Thằng bé nhát lắm, tối không dám ra sân. - 5 đgt Doạ trẻ con: Đừng nhát em như thế. |
nhát | đgt. Doạ, làm cho sợ: rung cây nhát khỉ. |
nhát | tt. Yếu bóng vía, hay sợ sệt; trái với bạo, gan: tính nhát, sợ bóng tối o nhát như cáy. |
nhát | dt. Từng đơn vị của động tác hoạt động như chặt, cắt, cuốc, v.v. hoặc từng đơn vị của kết quả có được từ các động tác đó: chặt mấy nhát o tắt miếng bánh thành ba nhát o bỏ vài nhát gừng vào xoong cho đỡ tanh. |
nhát | dt Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét: Một nhát đến tai hai nhát đến gáy (tng); Chỉ cần mấy nhát chổi là sạch; Những nhát búa inh tai. |
nhát | dt Miếng mỏng thái ra: Mấy nhát gừng. |
nhát | dt (cn. Lát) Thời ngan rất ngắn: Chờ tôi một nhát nhé. |
nhát | tt Hay sợ sệt, trái với bạo: Kẻ nhát nát người bạo (tng); Thằng bé nhát lắm, tối không dám ra sân. |
nhát | đgt Doạ trẻ con: Đừng nhát em như thế. |
nhát | tt. Không bạo dạn, hay sợ: Nhát như thỏ đế. // Tính nhát. |
nhát | .- d. 1. Vết dao chém vào hay đâm vào: Đâm mấy nhát. 2. Miếng mỏng thái ra: Mấy nhát gừng. |
nhát | .- Không bạo dạn, hay sợ sệt: Thằng bé nhát, không dám trèo cái thang. Nhát như cáy. Nhát lắm. |
nhát | .- d. X. Lát: Chờ một nhát. |
nhát | Một cái đâm hay một cái chém có vết tích: Chém một nhát vào đầu. Đâm một nhát vào bụng. Nghĩa rộng: Một miếng do dao thái ra: Nhát gừng. |
nhát | Không bạo dạn, hay sợ: Tính nhát, nhát gan. |
nhát | Khoảng thì giờ ngắn. Xem “lát”. |
Quét vòng quanh mấy lần , từng thóc đã dần dần dày thêm , và nnhátchổi đã thấy nặng , Trác lấy cào vuôn thóc vào đống. |
Trác im lặng , không trả lời ; nhưng từ nnhátcào sau nàng làm theo lời ngay. |
Trương lại nhút nnhát, cho việc mình dự định táo bạo quá. |
Thế là nhất quyết viết thư để biết rõ " Sự thể ra sao " , đến lúc viết chàng lại nhút nnhátsợ cái kết quả của việc làm. |
Trương thầm trách mình sao ngồi cạnh Thu lại ngượng nghịu nhút nnhátmột cách vô lý như thế. |
Nhưng mày hỏi như thế để làm gì ? Muốn bắt chước thằng Chất có phải không ? Hèn nnhátthì mới tự tử. |
* Từ tham khảo:
- nhát gan
- nhát gừng
- nhát hít
- nhát nhúa
- nhát như cáy
- nhát như thỏ đế