nhập quan | đt. Tẩn liệm, để xác chết vào hòm: Chọn giờ nhập-quan. |
nhập quan | - Đặt xác người chết vào trong quan tài. |
nhập quan | đgt. Đưa xác người đặt vào quan tài theo nghi thức: chọn giờ nhập quan cho ông cụ. |
nhập quan | đgt (H. quan: quan tài) Đặt xác chết vào quan tài: Anh ấy về đúng lúc nhập quan cho bà mẹ. |
nhập quan | đt. Đặt xác người chết vào áo quan. |
nhập quan | .- Đặt xác người chết vào trong quan tài. |
nhập quan | Lễ đặt xác người chết vào áo quan. |
Đi ngang qua chỗ nhà ngang dẫn ra phía lẫm , An nhớ cái thời mẹ mất , nhớ buổi tối người ta dẫn An qua đây ngủ tạm một đêm để khỏi trông thấy cảnh tẩm liệm và nhập quan. |
Cuộc nhập quan cũng hết sức giản đơn và nhanh chóng. |
Rồi chết , lúc nhập quan chân cứ chống cồng , cợi ván lên nhất định không chui vào lòng đất". |
Câu chuyện ở đền Hạng Vương Quan Thừa chỉ Hồ Tông Thốc (1) là người hay thơ , lại giỏi lối mỉa mai giễu cợt , khoảng cuối đời Trần , phụng mệnh sang Trung Quốc , nhân đi qua đền Hạng vương có đề thơ rằng : Bách nhị sơn hà khởi chiến phong , Huề tương tử đệ nhập quan Trung. |
Thằng Đó về trước giờ nhập quan mấy phút. |
Linh cữu quàn tại tư gia : số 413/42/4/16 Lê Văn Quới , Bình Trị Đông A , Q.Bình Tân , TP.HCM ; lễ nnhập quanlúc 12 giờ ngày 16.5.2017 ; lễ động quan lúc 7 giờ ngày 19.5.2017 ; hỏa táng tại Bình Hưng Hòa. |
* Từ tham khảo:
- nhập tâm
- nhập thất tháo qua
- nhập thế
- nhập tịch
- nhập tràng
- nhập trường