nhậm chức | đgt. Chính thức nhận chức vụ được giao (thường là chức vị cao): nhậm chức tổng thống o làm lễ tuyên thệ khi nhậm chức. |
nhậm chức | đgt Đến nhận chức vụ: Đi nhậm chức hiệu trưởng một trường ở Nam-định. |
Cụ để nhà lại cho vợ con rồi đi nhậm chức. |
Vua ưng cho ngay. Hai vợ chồng liền đi nhậm chức |
Mùa hạ , tháng 4 , lấy Trần Thì Kiến làm Kiểm pháp quan , nhậm chức Đại an phủ Kinh sư. |
Ban yến trong năm ngày cho các quan văn võ trong ngoài , phát tiền cho các quan văn võ nhậm chức bên ngoài theo thứ bậc khác nhau. |
Tinh thần đối thoại với doanh nghiệp do Thủ tướng Phan Văn Khải khởi xướng chỉ vài tháng sau khi ông nhậm chức. |
Sau ngày hôm ấy , người nghèo khổ này lại đến tìm gặp Lương Vũ Đế nhiều lần nữa , nhưng đều bởi vì xảy ra việc này việc khác mà không gặp được hay gặp được rồi nhưng lại không thể nhận được chiếu thư nnhậm chức. |
* Từ tham khảo:
- nhậm nhầy nhậm nhặt
- nhậm vụ
- nhân
- nhân
- nhân
- nhân