nhà tranh | dt. Nhà lợp bằng cỏ tranh. |
nhà tranh | - Nhà lợp cỏ tranh hoặc lợp rạ. |
nhà tranh | dt (cn. Nhà gianh) Nhà lợp cỏ tranh hoặc lợp rạ: Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh (tng). |
nhà tranh | .- Nhà lợp cỏ tranh hoặc lợp rạ. |
Trương đi qua mấy túp nhà tranh lụp xụp của dân ấp rồi rẽ về phía mấy quả đồi. |
Văn thì như bị xúc động bởi cảnh vật trước mắt , nói luôn : Còn gì sung sướng bằng có một nếp nhà tranh không rộng rãi nhưng mát mẻ ; trong nếp nhà tranh có một người vợ dịu dàng xinh đẹp đáng yêu , đáng kính. |
Đó là cảnh một gian nhà tranh có vườn hoa chung quanh... Và Nhung nhớ tới hôm nàng đến thăm Minh. |
Tới một căn nhà tranh nằm bên con đường nhỏ lát gạch gồ ghề , chỗ lồi chỗ lõm vì vết xe bò , Văn dừng lại khẽ nói : Đây rồi ! Nghe tiếng gọi ngoài cổng , một thằng bé con chừng tám , chín tuổi , trông bẩn thỉu chạy ra. |
Một cuộc đời mới trong nếp nhà tranh đầy hoa và ánh sáng. |
Ðộc giả chắc nhiều người mong rằng một ngày kia Lộc sẽ nhận xét nỗi oan uổng của Mai và thân thành đến nếp nhà tranh tìm Mai để xin lỗi , để đón Mai cùng về ở với mình như xưa. |
* Từ tham khảo:
- thạnh xương bồ lá nhỏ
- thai
- thai
- thai độc
- thai giáo
- thai huấn