nhà mổ | dt Nhà ở bệnh viện có bàn mổ để bác sĩ tiến hành phẫu thuật: Em bé đau ruột thừa phải đưa ngay vào nhà mổ. |
nhà mổ | .- Nơi chuyên dùng để mổ bệnh nhân trong một bệnh viện. |
Viện có một hệ thống giao thông hào dày đặc và hàng trăm hầm kèo với diện tích trên 500m2 làm nhnhà mổ hồi sức cấp cứu , hậu phẫu và phòng kỹ thuật đều nằm sâu dưới lòng đất từ 2 4m. |
Từ các đồng chí chỉ huy Viện đến bác sỹ , y tá , hộ lý đều tranh thủ xây dựng hầm hào làm nhnhà mổ nhà kỹ thuật bảo đảm khi địch bắn phá vẫn an toàn cho thương binh , bệnh binh. |
Hoàng hôn buông xuống , chị em Lũng dắt trâu về chủ các nhnhà mổ |
Trong quá trình mổ , Lê Hồng Nam , chồng của sản phụ Th. , đã trèo lên lan can phía ngoài nhnhà mổdể quay phim , chụp ảnh. |
Bạn ấy rủ em đi chơi khắp làng , nhiều nhnhà mổợn , gói bánh chưng. |
* Từ tham khảo:
- đại-bản-dinh
- đại-bằng-điểu
- đại-cầu
- đại-công
- đại-cuộc
- đại-cừu