cưới chợ | đt. Làm lễ khai-thị, khánh-thành một cái chợ mới. |
cưới chợ | đgt. (Lễ) khánh thành chợ. |
cưới chợ | dt Lễ khánh thành một chợ mới thành lập: Cả làng vui mừng làm lễ cưới chợ. |
cưới chợ | Lễ tổ chức để khánh thành chợ vừa thành lập. |
cưới chợ | Làm lễ mở chợ mới . |
Cho đến cái ngày hôm ấy , cả làng tôi tưng bừng kéo nhau đi cưới chợ. |
Tối đấy về nhà , cha tôi vừa cười vừa hỏi : Hôm nay đi cưới chợ , ăn phở "ngó" có ngon không? Nhưng con có được ăn đâu mà. |
Từ cái buổi cưới chợ ấy đến khi tôi mười tám tuổi , thế giới của tôi chỉ là những trang sách. |
Tôi bảo : cưới chợ. |
Người ta ồ lên Chao ôi , ngần ấy năm nào chị còn nhớ được cưới chợ cơ à? Đấy , cái văn hóa truyền thống không được bảo tồn là mai một hết. |
Y hẹn , một ông ở ban văn hóa dẫn chúng tôi đi xem cưới chợ. |
* Từ tham khảo:
- cưới hỏi
- cưới không cheo tiền gieo xuống suối
- cưới vợ không cheo, mười heo cũng mất
- cưới vợ không cheo, tiền gieo xuống bể
- cưới vợ không cheo như chèo ngoèo không mấu
- cưới vợ kiêng tuổi đàn bà, làm nhà kiêng tuổi đàn ông