nhỡn | dt. X. Nhãn: Nhỡn-tuyến, biệt-nhỡn. |
nhỡn | dt. Nhãn: nhỡn quang o nhỡn tiền. |
nhỡn | Nht. Nhãn. |
nhỡn | Xem “nhẫn”. |
Nhác thấy Mai , chàng cất mũ chào , mỉm cười hỏi : Thưa cô , cô có phải là con bà cụ không ? Thưa vâng , ông truyền điều gì ? Chàng kia lại mỉm cười , mắt đăm đăm nhìn , long lanh sau cặp nhỡn kính cận thị : Thưa cô , tôi là hoạ sĩ Bạch Hải , tôi đã ngỏ lời với bà thân mẫu có muốn nhờ cô làm kiểu mẫu...Vậy cô nghĩ sao ? Mai ngần ngại hỏi : Thưa ông , làm kiểu mẫu là thế nào ? Bạch Hải cười : Có gì đâu , cô đến xưởng vẽ ngồi làm kiểu mẫu cho tôi vẽ. |
Phá gần hết cơ nghiệp ông cha để lại , ông ta thực đã coi cái phú quý nhỡn tiền không bằng một ấm trà tàu. |
Khi kiểm điểm phạm nhân , ngục quan lại còn có biệt nhỡn đối riêng với Huấn Cao. |
Ta cảm cái tấm lòng biệt nhỡn liên tài của các người. |
Họ đều đem nhỡn tuyến ra mà chung viết lại với nhau một tập kí ức câm về hơn một tháng trùng tu ngôi đền Thượng. |
Đây , quý "dị" đã được thấy nhỡn tiền , vết trên trán tôi đã lặn hẳn. |
* Từ tham khảo:
- nhớn nha nhớn nhác
- nhớn nhác
- nhớn nhác như quạ vào chuồng lợn
- nhớn nhao
- nhớn nhở
- nhợn