nguyên cáo | dt. nguyân Người đứng kiện: Nguyên-cáo xin bãi-nại. |
nguyên cáo | - Người đứng ra kiện người khác. |
nguyên cáo | dt. Người đưa đơn, bên phát đơn kiện trong một vụ án, phân biệt với bị cáo. |
nguyên cáo | dt (H. nguyên: người đứng đơn kiện; cáo: đi kiện) Người đứng đơn kiện: Nguyên cáo và bị cáo đều thua thiệt. |
nguyên cáo | dt. Bên đứng kiện. |
nguyên cáo | .- Người đứng ra kiện người khác. |
nguyên cáo | Bên đứng kiện. |
Mới đây , Sina đưa tin tòa án Bắc Kinh công khai 6 bản án trong đó Phạm Băng Băng là nnguyên cáo(người khởi kiện) đã giành chiến thắng toàn bộ trong những vụ án này. |
VKSND giữ nnguyên cáotrạng , đề nghị mức hình phạt nghiêm khắc với các bị cáo nguyên là cán bộ ngân hàng. |
* Từ tham khảo:
- nguyên cớ
- nguyên dạng
- nguyên do
- nguyên đại
- nguyên đán
- nguyên động lực