nguyên bản | dt. Bản gốc, bản chánh: Nguyên-bản truyện Kiều không còn nữa // Tiền vốn: Tính lại, số lãi đã gần bằng nguyên-bản // Gốc, nguyên-do: Hiểu được nguyên-bản thì giải-quyết không khó. |
nguyên bản | - Bản gốc của một quyển sách, một văn bản. |
nguyên bản | dt. Bản gốc của một tác phẩm, một tài liệu: đối chiếu với nguyên bản o đã tìm thấy nguyên bản. |
nguyên bản | dt (H. nguyên: gốc; bản: bản) Bản gốc của một tài liệu: Nguyên bản tập thơ đó viết bằng chữ nôm; Đánh máy xong trả lại nguyên bản. |
nguyên bản | dt. 1. Bản gốc, bản chính: Nguyên-bản một quyển sách. 2. Cái gốc của sự vật. 3. Tiền vốn cho vay. |
nguyên bản | .- Bản gốc của một quyển sách, một văn bản. |
nguyên bản | Bản-gốc, bản chính: Nguyên-bản quyển Kiều không tìm thấy đâu nữa. |
Đến đoạn sau , đọc lại nguyên bản thì thấy viết : “... Kim Sinh thấy cô trốn nấp , nhân nói nhử cô rằng : Đã là của tiểu thư thời tôi dám đâu không trả. |
Vừa rồi ông đã toan bỏ ý định diễn nôm Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm tài nhân vì thấy nguyên bản tầm thường quá. |
Giờ đây bị kích thích bởi niềm thương xót những con người đau khổ như cô Cầm , chị Hương... niềm căm ghét những kẻ độc ác tham tàn , cộng với bao nhiêu điều tai nghe mắt thấy từ trước đến nay , ông thấy mình đủ sức thoát thai đổi cốt cho lũ hình nhân lạnh lẽo trong nguyên bản , đắp điếm xương thịt cho chúng , thổi hồn sống vào đó... từ hình ảnh , tâm tư của những con người có thực trong cuộc đời. |
Sự phản bội mang bộ cánh nào cũng vẫn giữ nguyên bản chất. |
14 nguyên bản in nhỏ hai chữ "khuyết húy" , dễ nhận lầm là khuyết húy của Lạc Long Quân. |
53 nguyên bản in là : "dụng Hán pháp , tỷ nội chư hầu giả giai trấn phủ chi" , cú pháp và ý nghĩa đều không ổn. |
* Từ tham khảo:
- nguyên cáo
- nguyên chất
- nguyên cớ
- nguyên dạng
- nguyên do
- nguyên đại