người ngợm | - Người với nghĩa xấu nói chung. |
người ngợm | dt. Thân hình, cơ thể con người nói chung (hàm ý chê): Người ngợm bẩn thỉu. |
người ngợm | dt Người với nghĩa đáng khinh: Bọn người ngợm xấu xa ấy. |
người ngợm | .- Người với nghĩa xấu nói chung. |
Sài nghĩ bụng có khác gì cái chĩnh đựng đỗ giống , người ngợm mỗi khi chạy trông cứ như lăn. |
Nhưng mày phải dắt nó về cho tao xem người ngợm ra sao đã. |
Đầu óc lúc nào cũng căng như dây đàn , tóc tai bù xù , người ngợm yếu xìu. |
Sài nghĩ bụng có khác gì cái chĩnh đựng đỗ giống , người ngợm mỗi khi chạy trông cứ như lăn. |
Cô thử nghĩ coi : Vốn liếng ban đầu chỉ là mấy gian lán trơ trụi , mấy cái xe cút kít long bánh , người ngợm thì mới có vài chục , hầu hết đều xanh xao vàng bủng , muốn tồn tại , muốn không bán xới mà đi tôi phải bán gỗ chứ. |
"Em chịu thôi Hoà giãy nảy người ngợm như em mà mặc quần áo tắm thì đến cá cũng phải di tản sang vùng nước khác mất thôi". |
* Từ tham khảo:
- người nhà
- người nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay
- người nhái
- người ở
- người phát ngôn
- người quản lí