ngự lâm | dt. Rừng cây riêng của vua. |
Trong vai diễn những chàng lính nngự lâm, các nghệ sĩ đã dẫn dắt du khách trở về không gian cổ kính của thời Trung cổ phương Tây ngay tại Sun World Ba Na Hills. |
Clip ghi lại màn đấu kiếm kịch tính giữa các nngự lâmquân Anh bên những lâu đài cổ kính nhanh chóng thu hút hàng nghìn lượt yêu thích và chia sẻ của người xem. |
Cảnh quay được thực hiện tại khuôn viên Làng Pháp cổ kính của Sun World Ba Na Hills và những chàng lính nngự lâmchính là các nghệ sĩ châu Âu tại khu du lịch này. |
Trong trang phục đưa khán giả trở về châu Âu thời Trung cổ , những chàng nngự lâmtái hiện màn đấu kiếm đầy kịch tính. |
Tung mình trên không , di chuyển lanh lẹ theo lối cầu thang và những con phố nhỏ , từng đường kiếm sắc bén của các nngự lâmquân Bà Nà Hills như kéo ngược thời gian trở về thời xa cũ. |
Ngay khi các chàng lính nngự lâmđiển trai dừng thi đấu để giao lưu với du khách thì nhiều người mới nhận ra đó là màn trình diễn của các nghệ sĩ châu Âu tại Sun World Bà Nà Hills. |
* Từ tham khảo:
- việc tư
- việc thiên-hạ
- việc thiện
- việc-vàn
- viêm-dương
- viêm-phong