ngự đệ | dt. Em trai vua. |
ngự đệ | dt (H. đệ: em) Em của vua: Một ngự đệ của tên vua bù nhìn thời ấy. |
ngự đệ | dt. Em của vua. |
Không chỉ là đệ tử của Đức Phật Như Lai , Đường Tăng còn là nngự đệcủa vua Đường Lý Thế Dân. |
ngự đệbảo rằng trò vui nhất chính là lấy một thùng bọ cạp có độc , sau đó cho một con khỉ vào trong thùng và ngồi ngắm bọ cạp cắn con khỉ. |
* Từ tham khảo:
- hổm
- hổm rày
- hôn
- hôn
- hôn
- hôn