ngư | dt. Con cá: Cá lý-ngư sầu tư biếng lội (CD). // (R) Giống con cá: Ngư-lôi. |
ngư | đt. Đánh cá, bắt cá, thuộc nghề chài lưới // Giựt của người. |
ngư | Cá: ngư cụ o ngư hà o ngư loại o ngư loại học o ngư long o ngư lôi o người hạm o ngư thuỷ o ngư trang o ngư trường o bào ngư o linh ngư o lí ngư o ngạc ngư. |
ngư | Đánh cá: ngư dân o ngư gia o ngư nô o ngư nghiệp o ngư ông o ngư phủ o ngư tiều o ngư tiều canh mục. |
ngư | dt. Cá. |
ngư | dt. Người đánh cá: Dập dìu tiếng cảnh tiếng tiu. Tiếng ngư trong núi, tiếng tiều ngoài sông (C.d) |
ngư | (hòn) Tên 2 cái cù-lao ở cửa sông Lam-giang thuộc về địa-phận tỉnh Nghệ-an và tỉnh Hà-tĩnh, Trung-kỳ. |
ngư | Cá. Văn-liệu: Ngư mục hỗn châu (T-ng). Trầm ngư, lạc nhạn. |
ngư | Người đánh cá: Ngư, tiều, canh, độc là tứ thú. Văn-liệu: Dập-dìu tiếng cảnh tiếng tiu, Tiếng ngư trong núi, bóng tiều ngoài sông (C-d). Gác mái ngư-ông về viễn-phố (Thơ cổ). |
Song có mấy khi chàng được nói chuyện với các cô ! Tối hôm ấy , ăn cơm xong , Chương đi bách bộ trên đường Cổ ngư. |
Trên đường Cổ ngư không một người qua. |
Em hiện ở với người mà anh gặp bữa nọ trên đường Cổ Ngư. |
Minh kể cho Văn nghe một buổi chiều chàng lang thang trên con đường Cổ ngư lòng chán nản u buồn. |
Hồng tưởng trả rẻ để anh phu xe từ chối : Sáu xu lên đường Cổ ngư. |
Tôi mặc cả anh xuống đường Cổ ngư chứ đến vườn hoa hàng Đậu à ? Anh xe yên lặng thở dài cắm đầu rảo bước. |
* Từ tham khảo:
- ngư cụ
- ngư dân
- ngư dược duyên phi
- ngư gia
- ngư hạ
- ngư hộ