ngồi thiền | đt. Nh Ngồi tịnh (chỉ người tu). |
ngồi thiền | đgt Ngồi xếp bằng tròn, chắp tay về phía trước, nhắm mắt, không nghĩ lung tung: Hằng ngày ngồi thiền để luyện sức khỏe. |
Còn anh mập mạp ở dưới nhà bếp chuyên nấu mấy chảo cơm lớn , thỉnh thoảng xếp chân ngồi thiền , là trí thức ba ba lần trí thức : là kiến trúc sư , vừa là kỹ sư , vừa là họa sĩ. |
Bàng tuổi tôi , cậu bé này từng nổi tiếng đình đám trước giới truyền thông quốc tế khi cậu có thể ngồi thiền hàng tháng trời trong rừng mà không cần ăn uống gì. |
Cậu bắt đầu ngồi thiền từ tháng 5 năm 2005. |
Tìm gặp cậu bé Phật rất khó , bởi cậu toàn ngồi thiền sâu trong rừng. |
Một ảnh cậu ngồi thiền lại có dòng chữ : "Vì không từ bỏ ham muốn , con người chịu khổ suốt đời". |
Một bức ảnh cậu bé Phật ngồi thiền cao phải đến hai mét dựng trước hiên , phía trước đấy là một anh chàng da trắng tóc vàng đang cúi đầu chuẩn bị được xuống tóc. |
* Từ tham khảo:
- dịch vụ sau khi bán
- dịch xú
- diếc
- diếc
- diệc
- diệc