ngoài rìa | tt Không trực tiếp dính dáng đến: Đó chỉ là một câu chuyện ngoài rìa. |
Cuộc " họp " nào của gia đình chị cũng là người ngoài rìa. |
Hồi mới vào lớp , tôi ngồi ở ngoài rìa , kế tiếp là thằng Ngọc , rồi mới đến Hà Lan. |
Tôi đứng trên nền giếng trơn rêu , sát ngoài rìa , trần truồng và co ro , chờ ba tôi dội từng gàu nước. |
Cuộc "họp" nào của gia đình chị cũng là người ngoài rìa. |
Còn tại chợ Đồng Đăng cũ , theo ghi nhận của PV , hiện trạng đã xuống cấp nghiêm trọng với hệ thống vòm mái , cột kèo cũ nát , rỉ sét ; vách ngăn giữa các ki ốt mỏng manh , liêu xiêu ; nền đất bụi bặm ; hoạt động buôn bán nhộn nhịp nhất lại là ở khu vực chợ cóc phía nngoài rìa, chủ yếu bán nhu yếu phẩm hằng ngày Hầu hết các tiểu thương vẫn còn kinh doanh tại khu chợ có lịch sử hơn 100 năm này cho biết , bằng mọi giá , họ sẽ không di chuyển. |
Các bác sĩ cho biết , bé Hương nhập viện trong tình trạng quấy khóc , tổn thương nhiều vị trí ở tầng sinh môn : môi bé , âm vật , trên niệu đạo , quanh âm đạo và nngoài rìahậu môn. |
* Từ tham khảo:
- sàn sạt
- sản
- sản dục
- sản giật
- sản hậu
- sản khoa