ngoại giao | đt. Giao-thiệp, chạy-chọt bên ngoài: Tài ngoại-giao của anh thật chẳng kém ai. // Giao-thiệp với nước ngoài: Bộ ngoại-giao; thắng lợi về ngoại-giao. |
ngoại giao | - dt (H. giao: trao đổi với nhau) 1. Sự giao thiệp với nước ngoài về mọi mặt: Theo một chính sách ngoại giao hoà bình và hũu nghị giữa các dân tộc (HCM). 2. Người làm công tác giao thiệp với nước ngoài: Nguyễn Trãi quả thực là một nhà chính trị có tầm mắt cao xa, rộng lớn, đồng thời là một nhà ngoại giao khôn khéo (PhVĐồng). |
ngoại giao | I. dt. Sự giao thiệp với nước ngoài của một nhà nước nhằm bảo đảm quyền lợi quốc gia và tham gia vào các vấn đề quốc tế: Bộ ngoại giao o đặt quan hệ ngoại giao o đấu tranh o ngoại giao. II. đgt. Giao thiệp với bên ngoài, người ngoài: có tài ngoại giao. |
ngoại giao | dt (H. giao: trao đổi với nhau) 1. Sự giao thiệp với nước ngoài về mọi mặt: Theo một chính sách ngoại giao hoà bình và hũu nghị giữa các dân tộc (HCM). 2. Người làm công tác giao thiệp với nước ngoài: Nguyễn Trãi quả thực là một nhà chính trị có tầm mắt cao xa, rộng lớn, đồng thời là một nhà ngoại giao khôn khéo (PhVĐồng). |
ngoại giao | bt. Việc giao thiệp, giao hữu giữa nước nầy với nước kia: Về phương diện ngoại-giao, một nước độc-lập phải được đặt các đại-sứ của mình ở nước ngoài. // Nhà ngoại giao. Phái-đoàn ngoại-giao, toàn-thể những người đại diện nước ngoài cạnh một chính-phủ. Ngr. Việc giao thiệp giữa người nầy với người kia: Trong việc ấy cần phải ngoại-giao giỏi mới được. // Phải cần một ít ngoại-giao. |
ngoại giao | .- Việc giao thiệp với các nước ngoài và giải quyết các vấn đề quốc tế. Bộ ngoại giao. Bộ phụ trách công việc ngoại giao. Chính sách ngoại giao. Chính sách giao thiệp với nước ngoài và giải quyết các vấn đề quốc tế, căn cứ vào lực lượng trong nước và tình hình trên thế giới mà định ra. Đoàn ngoại giao. Đoàn gồm những đại sứ, đại diện lâm thời tại một nước trong những cuộc gặp mặt có tính chất xã giao (tiếp đón, chiêu đãi...). |
ngoại giao | Việc giao-thiệp với nước ngoài: Việc ngoại-giao nhiều nỗi khó-khăn. |
Nghe tiếng thằng bé , bà Án bối rối lo sợ , nghĩ tới khoa ngôn luận , tài ngoại giao sắp phải cùng Mai thi thố. |
Buổi chiều có hai cuộc gặp gỡ ngoại giao. |
Ôm kiểu ngoại giao có gì đáng bàn. |
Những sinh viên trường Tổng hợp , Ngoại ngữ , ngoại giao hay Ngoại thương , Giao thông coi đó là một công viên lý tưởng. |
Ngã tư Điện Biên Phủ Trần Phú tuy không đông đúc nhưng khu vực này có nhiều cơ quan ngoại giao nước ngoài nên phải có đèn tín hiệu cho ra dáng thủ đô. |
Buổi tối , lấy danh nghĩa Ủy ban kháng chiến Liên khu I , Ban chỉ huy Trung đoàn Thủ đô tổ chức bữa tiệc tết ngoại giao mời các lãnh sự nước ngoài. |
* Từ tham khảo:
- ngoại giới
- ngoại hạng
- ngoại hoá
- ngoại hối
- ngoại khâu
- ngoại khoa