nghiến ngấu | trt. X. Ngấu-nghiến. |
nghiến ngấu | - Nh. Nghiến, ngh. II: Ăn nghiến ngấu hết gói kẹo. |
nghiến ngấu | tt. Ngấu nghiến: ăn nghiến ngấu o đọc nghiến ngấu quyển truyện mới mua. |
nghiến ngấu | Nh. Nghiến ngấm. |
nghiến ngấu | trgt Ngay lập tức: ăn nghiến ngấu hết gói kẹo; Đọc nghiến ngấu bài thơ. |
nghiến ngấu | trt. Mau, tức khắc: Ăn nghiến ngấu cho rồi. |
nghiến ngấu | .- Nh. Nghiến, ngh. II: Ăn nghiến ngấu hết gói kẹo. |
Cầm bi đông đưa cho tên lính , tay hắn chộp lấy đùi con gà quay đưa lên miệng , cắn , dứt ra , nhai nghiến ngấu. |
Ai cũng chợt thấy đói bụng , liền lấy cơm vắt hồi hôm ăn nghiến ngấu. |
Ban đầu bọn chúng còn rụt rè chưa dám ăn thịt người , thì thằng Xăm nhai nghiến ngấu , luôn miệng bảo trên đời không có thịt con nào ngon hơn thịt con người. |
* Từ tham khảo:
- nghiện hút
- nghiện ngập
- nghiêng lòng
- nghiêng mình
- nghiêng nghèo
- nghiêng nghéo