nghé | dt. động Con trâu con: Trâu anh cỡi con dòng, Lại thêm con nghé cực lòng thằng chăn (CD). |
nghé | trt. C/g Nghe, Nhé, "nghe hôn" nói tắt: Không được đa nghé! |
nghé | bt. Ghé nghiêng đôi mắt, trông xéo theo: Khách đà lên ngựa người còn nghé theo (K). |
nghé | - d. Trâu con. - đg. 1. Nghiêng mắt mà nhìn: Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (K). 2. Nhìn qua: Nghé xem mấy đứa trẻ đang làm gì. |
nghé | dt. Trâu con: chăm sóc bê, nghé o cưa sừng làm nghé (tng.). |
nghé | đgt. Nghiêng mắt nhìn: nghé mắt nhìn qua cửa sổ o Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (Truyện Kiều). |
nghé | tht. Nhé: Không được đi đâu nghé! |
nghé | dt Trâu con: Sẩy đàn tan nghé (tng). |
nghé | đgt 1. Nghiêng mắt mà nhìn: Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (K). 2. Nhìn: Nghé xem mấy đứa trẻ làm gì. |
nghé | dt. Trâu con. |
nghé | đt. Nghiêng mắt mà trông: Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (Ng.Du) |
nghé | .- đg. 1. Nghiêng mắt mà nhìn: Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (K). 2. Nhìn qua: Nghé xem mấy đứa trẻ đang làm gì. |
nghé | Trâu non. Văn-liệu: Sẩy đàn, tan nghé (T-ng). |
nghé | Nghiêng mắt mà trông: Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (K). |
Lúc đó , từ nơi xa , phía có lũy tre xanh in đậm trên nền trời vàng ủng , có tiếng đứa trẻ chăn bò gọi những con nnghénhỏ : " Hoe… hoe. |
nghécon bò mỡ lạc bầy… hoe … hoe… ". |
Quen thói quyết định nhanh , áp đặt ý muốn của mình cho kẻ khác tuân phục , ông thân mật nắm tay ông giáo cười nói : Thế là thầy hiểu tôi rồi nhé ! Quân triều còn ngấp nnghébên kia đèo. |
Trước là ngăn cột đá giữa dòng , kẻo đảng nghịch đặt mưu ngấp nnghé. |
Trước là ngăn cột đá giữa dòng , kẻo đảng nghịch lăm le ngấp nnghé. |
Ai biết vực nnghéhẩy. |
* Từ tham khảo:
- nghé nghẹ
- nghé ngọ
- nghen
- nghèn
- nghèn nghẹn
- nghèn nghẹt