nây | dt. Thịt bụng: Dày nây, lớn nây; thịt nây, mỡ nây // tt. Mập (béo): Béo nây những thịt. |
nây | chđ. Ni, nầy, tiếng chỉ nơi mà người nói đang đứng, đang ở: Bên nây sáng hơn bên kia // (R) Đàng này, tiếng chỉ phe của người nói: Bển muốn gì, bên nây cũng sẵn-sàng. |
nây | - d. Chừng này: Lớn bằng nây mà còn vòi mẹ. - l. d. Thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn. 2. t. Nói béo mập mạp: Béo nây. - (đph) t. Này: Bên nây, bên kia. |
nây | dt. Này: bên nây bên kia. |
nây | I. dt. 1. Lớp thịt nhiều mỡ ở bụng lợn: nhiều tiền ăn thịt, ít tiền ăn nây. II. tt. Béo mập tròn, đầy đặn: quả mít nây o người tròn nây. |
nây | dt Thịt bèo nhèo ở bụng lợn: Nhiều tiền ăn thịt, ít tiền ăn nây (tng). trgt, tt Mập mạp: Béo nây. |
nây | dt Chừng này: Lớn bằng nây mà còn vòi mẹ. tt Như Này: ở bên nây, có nhiều người hơn. |
nây | tt. Béo mỡ. // Béo nây người. cng. |
nây | dt. Thịt bụng lợn, trâu: Thịt nây. |
nây | .- d. Chừng này: Lớn bằng nây mà còn vòi mẹ. |
nây | .- l. d. Thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn. 2. t. Nói béo mập mạp: Béo nây. |
nây | (đph).- t. Này: Bên nây, bên kia. |
nây | Béo mập: Béo nây những thịt. |
nây | Thịt bụng con lợn: Thịt nây. Giò nây. Văn-liệu: Nhiều tiền ăn thịt, ít tiền ăn nây (T-ng). |
Anh bứt cỏ ngựa ngồi đầu cửa ngọ Kẻ bắn con nây ngồi cội cây non Chàng mà đối được thiếp trao tròn một quan ? Con cá đối nằm trên cối đá Con mèo cụt nằm trên mút kèo Trai thanh tân đã đối được , tiền cheo mô mà ? Anh cầm cây viết , anh dứt đàng nhân ngãi Em cầm cây kim , em thêu chữ ân tình Chữ ân tình anh nghe cũng phải Đường nhân ngãi anh nắm cũng vừa Hòn núi Liên Sơn cây chặt cây chừa Anh thương em , có kẻ đón ngừa , nói gian. |
Ông sư của Trương Phụ mới ngoài ba mươi tuổi nhưng phong độ rất cao , béo khỏe , phương phi , trên mặt nây nây những múi thịt. |
Ngạn nhận ra và anh nheo mắt giương tôm xông bắn nây một loạt. |
Cánh tay anh rớt từ trên ngực chị xuống nây mỡ gấp thành hai ngấn cuối vòng bụng. |
Đến năm 1999 , ASEAN đã hội tụ đủ 10 thành viên sau khi lần lượt kết nạp thêm Bru nnây, Việt Nam , Lào , Mi an ma và Cam pu chia. |
Khuôn ngực em nnâygọn , mái tóc em bóng mềm , e ấp , có thể làm rung động bất kỳ ánh mắt nào lỡ buông ánh nhìn. |
* Từ tham khảo:
- nây trâm
- nầy
- nẩy
- nẩy
- nẩy mực cầm cân
- nẩy nở