nắng mới | - d. 1. Nắng vào những ngày cuối xuân đầu hè. 2. Nắng vào những ngày đầu xuân. |
nắng mới | dt. Lần nắng đầu tiên của một mùa: Nắng mới rất dễ ốm. |
nắng mới | .- d. 1. Nắng vào những ngày cuối xuân đầu hè. 2. Nắng vào những ngày đầu xuân. |
Sau mấy ngày u ám , trông nắng mới ngon lạ. |
Nàng cất tiếng nói một mình : Trời âm u mãi không thấy nắng mới. |
Thu mỉm cười nói : nắng mới trông ngon lạ. |
Thấy từng gia đình lúc nhúc trong bóng tối , trong khi ở ngoài trời nắng mới , ánh sáng rực rỡ phất phới trên lá cây. |
Trong sân vì trời nắng mới , nên trên các dây thép quần áo phơi la liệt , gió thổi bay phất phơ. |
Nàng mỉm cười nói : Hôm nay nắng mới , trông vui tệ. |
* Từ tham khảo:
- nắng như đổ lửa
- nắng như giội lửa
- nắng như nung
- nắng như thiêu
- nắng như thiêu như đốt
- nắng nôi