nam nữ bình đẳng | Nh. Nam nữ bình quyền. |
nam nữ bình đẳng | ng (H. bình: bằng; đẳng: bằng nhau) Đàn ông và đàn bà có quyền như nhau: Trong chế độ ta quyền nam nữ bình đẳng được thực hiện. |
Đấy là t ôi chưa kể quyền nam nữ bình đẳng , nhà nó mà kiện là mất hết , cả tôi , cả anh đeo mo vào mặt. |
Đấy là t ôi chưa kể quyền nam nữ bình đẳng , nhà nó mà kiện là mất hết , cả tôi , cả anh đeo mo vào mặt. |
Từ sau khi đất được hoàn toàn độc lập , Bắc thụ ng nhất , để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới , tháng 3/1978 Hội LHPN Việt Nam phát động phong trào "Người phụ nữ mới xây dựng và bảo vệ Tổ quốc" , phong trào đã giáo dục động viên phụ nữ cả nước làm tốt nghĩa vụ công dân và trách nhiệm làm mẹ , đồng thời bồi dưỡng cho phụ nữ ý thức phấn đấu thực hiện nnam nữ bình đẳng, đưa sự nghiệp giải phóng tiến lên một bước quan trọng. |
Đặc biệt , năm 2013 đánh dấu sự kiện quan trọng khi Quốc hội thông qua Hiến pháp sửa đổi , trong đó tiếp tục khẳng định : Công dân nnam nữ bình đẳngvề mọi mặt và nêu rõ Nhà nước có chính sách bảo đảm quyền và cơ hội bình đẳng về giới. |
* Từ tham khảo:
- nam nữ thụ thụ bất thân
- nam phụ lão ấu
- nam phục
- nam quý nữ tiện
- nam sài hồ
- nam sinh