nằm ngồi | đt. Nằm xuống rồi ngồi dậy, nhiều lần như thế: Nằm ngồi khồng yên. |
Chịu khó vài bữa mẹ ạ , chuyển sang phòng khác sẽ được nằm ngồi thoải mái. |
nằm ngồi trên những chiếc giường sắt sơn xanh , có nệm màn trắng xóa , mà nhìn qua khung cửa kính , lại thêm ngoài hiên lác đác bay là vài chiếc lá vàng , kẻ có bệnh cũng cảm thấy sự di dưỡng của tinh thần quên những vết thương trong thân thể , có thể để hết khối óc vào mọi sự mơ màng , suy nghĩ , triết lý nữa , nghĩa là vào những thời khắc vốn chỉ để dành cho hạng thợ văn chương. |
Trong khi chờ đợi , họ nằm ngồi hỗn độn , cãi nhau chửi nhau , đánh đanh , ỉa đái tung tóe cả ra quanh đấy , và để cho lính đánh đập. |
Nghệ nhân nặn tò he thoăn thoắt , chỉ loáng một cái , những con vật ngộ nghĩnh đã nằm ngồi vắt vẻo trên những thanh tre vót tròn. |
Phòng chơi chung , giờ chỉ còn khoảng 20 bàn , trong đó có hết 10 bàn chỉ có một cô bé người Campuchia chơi qua mạng với mấy con bạc đang nnằm ngồiđâu đó ở Việt Nam. |
Ga tàu trung tâm ở Kolkata từng được các du khách mệnh danh là một cái toilet công cộng khổng lồ với la liệt những người lang thang nnằm ngồivạ vật. |
* Từ tham khảo:
- thoáng
- thoáng đãng
- thoáng khí
- thoáng thoáng
- thoát
- thoát bào lan