nằm mộng | đt. X. Chiêm-bao. |
nằm mộng | - X. Nằm mê. |
nằm mộng | đgt 1. Nh. Chiêm bao. 2. Đến chỗ đền thờ miếu mạo linh thiêng để cầu mộng. |
nằm mộng | đgt Thấy gì trong một giấc ngủ: Tản-đà nằm mộng thấy mình được lên tiên. |
nằm mộng | .- X. Nằm mê. |
nằm mộng | 1. Nằm thấy chiêm bao: Nằm mộng thấy ông bà về. 2. Đến chỗ linh-tích để cầu mộng: Ông Nguyễn-Trãi đến nằm mộng ở đền Dạ-trạch. |
Đời trước các cụ ta khi sắp làm một việc long trọng phải ăn chay nằm mộng ba đêm. |
Ngày mai sẽ bắt đầu cuộc đời mới của em , em cũng xin ăn chay nằm mộng đêm nay. |
Nghĩ xong , anh vui vẻ ôn lại tất cả những sự việc đã xảy ra như ôn lại một giấc mộng vậy... Từ bữa tiệc mừng cho đến lúc anh không còn trông thấy được gì nữa... Nhưng nếu có chút nghi ngờ nào thì nó cũng phải tan biến đi ngay vì rõ ràng anh đưa mắt ngắm cảnh vật thêm một lần nữa để khẳng định là mình không nằm mộng... Liên cười vui nhộn , ngắt lời : Thế thì thật là sung sướng quá thôi. |
Mai cười : Tại ông cứ nghĩ đến , nên nằm mộng đấy chứ gì. |
Đêm ấy , hai gia đình nằm mộng thấy một ông lão râu tóc bạc phơ tới mượn cái mai và nói : " Ta thấy hai người đều treo cá lên không ăn , điều đó rất tốt , đáng được hưởng phúc. |
Thị nằm mộng có một người đàn ông hôn thị khiến cho cảm xúc thèm khát của thị đang ngủ im bật dậy. |
* Từ tham khảo:
- nằm mơ giữa ban ngày
- nằm ngửa ăn sẵn
- nằm ngửa nhổ ngược
- nặm như ngả rạ
- nằm nơi
- nằm queo