nam bán cầu | dt. Phân nửa quả đất từ đường xích-đạo tới nam-cực. |
nam bán cầu | - Nửa Quả đất từ xích đạo đến Nam cực. |
nam bán cầu | Một nửa Trái Đất kể từ xích đạo đến Nam cực. |
nam bán cầu | dt (H. bán: nửa; cầu: trái đất hình tròn) Nửa trái đất ở phía nam đường xích đạo: Khí hậu ở Nam bán cầu trái ngược hẳn với khí hậu ở Bắc bán cầu. |
nam bán cầu | dt. Xt. Bán-cầu. |
nam bán cầu | .- Nửa Quả đất từ xích đạo đến Nam cực. |
nam bán cầu | Một nửa quả đất về phía nam. |
Sườn tẩm ướp nướng thơm , ăn cùng cơm tấm chín tới kèm kiệu và đồ chua , đủ làm ấm dạ và ghi mãi mùi vị trong tâm về mảnh đất rực rỡ nắng ở Nnam bán cầunày. |
Orion nằm ở phía tây nam của bầu trời nếu bạn đang ở Bắc bán cầu hoặc bầu trời tây bắc nếu bạn đang ở Nnam bán cầu. |
Trong 2 cuộc họp trước , các chuyên gia cho rằng chưa đến thời điểm tuyên bố vì cần theo dõi diễn biến của khu vực nnam bán cầuđang vào mùa đông. |
Sắp có "nghĩa địa máy bay" lớn nhất Nnam bán cầu. |
Khu vực rộng khoảng 110ha sát nhà ga sân bay Alice Springs thuộc vùng lãnh thổ phía Bắc của Australia đã được chọn để trở thành "nghĩa địa máy bay" lớn nhất Nnam bán cầuvà lớn thứ hai thế giới , với sức chứa lên tới 300 máy bay cũ , kể cả loại khổng lồ như A380 khi không còn được sử dụng. |
Chuyên gia dự báo thời tiết tại NIWA Chris Brandolino cho rằng hiện tượng Trái Đất ấm dần lên đã khiến nền nhiệt ở quốc gia Nnam bán cầunày tăng lên cao trong một thời gian dài , thêm vào đó là nhiệt độ nước biển cao hơn thường lệ và các luồng gió nóng từ phương Bắc thổi tới do tác động của hình thái thời tiết La Nina cũng góp phần làm tăng nhiệt độ ở New Zealand. |
* Từ tham khảo:
- nam bình
- nam cao
- nam châm
- nam châm điện
- nam châm thử
- nam chinh bắc chiến