nam bình | dt. Tên một bản nhạc cổ-điển Việt-nam, giọng êm-dịu du-dương. |
nam bình | - Nh. Nam bằng. |
Nam Bình | - Tên huyện, thuộc tỉnh Phúc Kiến (Trung Quốc), ở phía trên sông Tiền Đường và Hàng Châu |
nam bình | dt. Làn điệu ca Huế mang tính chất dịu dàng, trìu mến. |
nam bình | dt (H. bình: bằng) x. Nam bằng. |
nam bình | dt. Tên một bài-nhạc của ta, điệu trầm trầm nghe rất buồn. |
nam bình | .- Nh. Nam bằng. |
Ông bà mang máng thấy con mình xa cách hẳn mình , thành một người ở xã hội khác hẳn cái xã hội Việt nam bình thường... Ông Hai , bà Hai thuộc về hạng trung lưu , vốn sinh nhai về nghề buôn chiếu , chỉ biết theo những tục lệ của ông cha để lại , không hề để ý đến rằng ở trong xã hội hiện có một sự thay đổi to tát. |
Biền tiểu tự là Thiên Lý , cháu của nam bình Quận Vương (Cao) Sùng Văn , đời đời coi giữ cấm binh. |
Nhà Lương cho Quảng Châu tiết độ sứ là Lưu Ẩn kiêm chức Tĩnh Hải quân tiết độ sứ , tước nam bình Vương. |
nam bình Vương nhà Lương là Lưu Ẩn chết , em là Nham lên thay. |
Mùa hạ , tháng 4 , nhà Tống phong vua làm nam bình Vương. |
Bọn thần dựa theo lời của bọn Hoàng Khánh Tập hơn nghìn người ở Giao Chỉ , do Liêm Châu342 đưa đến , nói [28a] rằng các con của nam bình Vương đều đặt trại sách phân tán các nơi , quan thuộc lìa tan343 , nhân dân lo sợ , xin đem quân sang đánh dẹp , bọn Khánh Tập nguyện làm tiên phong , có thể hẹn ngày lấy được. |
* Từ tham khảo:
- nam châm
- nam châm điện
- nam châm thử
- nam chinh bắc chiến
- nam cực
- nam cực quyền