nách | đt. phải là dt. Góc sườn và cánh tay: Hôi nách, lông nách: Đấy giắt dao, đây gươm kề nách, Thuận nhân-tình cắt vách sang chơi (CD). // phải là dt. (R) Cạnh, góc, khít bên: Bên nách, sát nách, thước nách // đt. ẵm, bồng, cặp bên nách: ẵm nách, bồng nách, cặp nách; Nách con đi suốt ngày. |
nách | - dt 1. Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực: Lên ổ gà ở nách; Lông nách. 2. Phần áo ở nách: Khéo vá vai, tài vá nách (tng). 3. Cạnh, góc: Nách tường bông liễu bay sang láng giềng (K); Gió heo may ù ù thổi lên nách tường (Tô-hoài); Hai nhà ở sát nách. 4. Sự nuôi nấng con cái vất vả: Một nách ba con mọn, tôi biết làm thế nào (NgCgHoan). - đgt ẵm ở bên : Đi làm cũng phải nách con đi theo. |
nách | I. dt. 1. Phần mặt dưới chỗ nối giữa cánh tay và ngực: cắp quyển sách ở nách o cù vào nách. 2. Chỗ tiếp giáp, kề cạnh nhau: nách tường o hoạt động bên nách địch. II. đgt. Cắp ở nách để mang đi: nách một giỏ to. |
nách | dt 1. Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực: Lên ổ gà ở nách; Lông nách. 2. Phần áo ở nách: Khéo vá vai, tài vá nách (tng). 3. Cạnh, góc: Nách tường bông liễu bay sang láng giềng (K); Gió heo may ù ù thổi lên nách tường (Tô-hoài); Hai nhà ở sát nách. 4. Sự nuôi nấng con cái vất vả: Một nách ba con mọn, tôi biết làm thế nào (NgCgHoan). đgt ẵm ở bên nách: Đi làm cũng phải nách con đi theo. |
nách | 1. dt. Phần dưới vai và đầu cánh tay nối liền với nhau: Thọc nách. 2. đt. Cặp ở dưới nách: Nách con mà đi chợ. // Ẳm nách, bồng nách: cng. 3. dt. Phần cạnh, góc: Cửa nách. Nhà ở một bên nách. // Xt. Thước nách. |
nách | .- 1. d. Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực. 2. đg. Cắp, mang ở nách: Nách con đi theo. |
nách | Phần dưới ở chỗ vai và đầu cánh tay nối liền với nhau: Lên ổ-gà ở nách. Nghĩa rộng: Phần cạnh: Cửa nách. Xà nách. |
Nhưng Bìm làm việc suốt ngày mệt mỏi , vào đến giường chưa đặt mình đã ngáy ; Ngẩu sợ lạnh ngủ rúc vào nách vợ để tìm hơi nóng như một đứa bé nằm trong lòng mẹ. |
Nghe tiếng ồn ào , một đứa con gái nhỏ ẵm nách một thằng bé vào khoảng hai , ba tuổi , cùng một thằng nữa , độ lên bốn , lên năm ở trong nhà chạy ra. |
Chàng ta cắp ở nách một cái hộp to với mấy cái bản gỗ nhỏ sắp sửa ra về. |
Chị ôm cái gói con bên nách , vẫn mặc cái áo nâu vá hàng ngày , mà khói bếp và mồ hôi đã làm đen đi từng chỗ. |
Gia đình ông giáo mau chóng nhận ra rằng kiểu quần áo khác thường họ mang từ kinh về đã chia cách họ với dân làng , từ cái cổ đứng , ống tay áo rộng và dài , cho đến cách kết khuy , xẻ nách. |
Theo lệnh viên tri áp , hai tên lính đến xốc nách lôi Kiên dậy , vừa dìu vừa đẩy Kiên ra cửa. |
* Từ tham khảo:
- nai
- nai
- nai
- nai ăn đâu nát giậu đó
- nai cà tông
- nai cá