nai | dt. (động) Thú rừng thuộc giống hươu, mình thon, cổ dài, chân ốm và cao, móng thon nhọn, lông cứng hay gãy, đuôi ngắn có lông dài quấn-quýt lấy nhau, gạc có ít nhánh và hai cái thật đối nhau, gạc non gọi nhung thường được chế thuốc bổ: Nhảy nai, săn nai. // (R) (a) Bình bằng sành, thân to cổ dài, thường dùng đựng rượu: Tránh thằng một nai, gặp thằng hai lọ (tng.). // đt. b) Vươn dài ra, cố sức: Nai lưng. |
nai | đt. Ràng chặt: Nai con sau lưng. |
nai | - d. Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài: Ông có cái giò, bà thò nai rượu (tng).NAi.- d. Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không có hình sao. - đg. Buộc cho chặt: Nai gạo vào bao tải. |
nai | dt. Thú cùng họ với hươu, nhưng thân hình lớn hơn, lông màu sẫm: săn bắn hươu, nai. |
nai | dt. Bình đựng rượu thời trước, có cổ dài, làm bằng sành, sứ. |
nai | đgt. Buộc chặt: nai miệng bao tải lại. |
nai | đgt. Đeo hoặc mang một cách nặng nhọc: nai bao gạo nặng. |
nai | dt Loài thú cùng họ với hươu nhưng lông không có hình sao: Con nai vàng ngơ ngác, đạp trên lá vàng khô (Lưu Trọng Lư). |
nai | dt Bình đựng rượu bằng sành, mình phình ra, cổ dài: Tránh thằng một nai, phải thằng hai lọ (tng); Ông có cái giò, bà thò nai rượu (tng); Vài nai rượu kếch ních tì tì (Phạm Thái). |
nai | đgt Buộc chặt: Nai bao tải gạo. |
nai | dt. (đ) Loài hươu to, gạc lớn lông không có lốm đốm. // Nai cái. Nai con. |
nai | đt. 1. Ràng, thắt cho chặt: Nai gạo vào bao. 2. Vươn mình dài ra để cố sức mà làm: Nai lưng ra mà chịu. // Nai lưng mà chịu. Chạy nai, chạy dài, ngán không chịu đựng được. |
nai | dt. Bình bằng sành, mình to, cổ dài: Nai rượu. |
nai | .- d. Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài: Ông có cái giò, bà thò nai rượu (tng). |
nai | .- d. Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không có hình sao. |
nai | .- đg. Buộc cho chặt: Nai gạo vào bao tải. |
nai | Loài hươu to, lông không có sao. |
nai | Bình bằng sành, mình to, cổ dài, dùng để đựng rượu: Nai rượu. Văn-liệu: Ông có cái dò, bà thò nai rượu (T-ng). Tránh thằng một nai, phải thằng hai lọ (T-ng). |
nai | Vươn dài ra để cố sức làm: Nai lưng mà làm. |
nai | Ràng buộc cho chặt: Nai gạo vào bao. |
Nghĩ vậy nhưng bây giờ nàng hãy biết phải nai lưng ra làm cho trọn công việc một cô nàng dâu đã. |
Bác phải nai lưng ra làm ăn vất vả quanh năm. |
Anh xa em chưa đầy một tháng Nước mắt lai láng , hết năm tám đêm ngày Răng chừ nước ráo Đồng nai Sông Gianh hết chảy , mới phai lời nguyền BK Anh xa em ra chưa đầy một tháng Nước mắt lai láng , hết năm tám đêm ngày Răng chừ nước ráo Đồng Nai Sông Gianh hết chảy , mới phai lời nguyền Anh xa em ra chưa đầy một tháng Nước mắt em lai láng hai tám đêm ngày Bao giờ nước ráo đồng Mây Sông Gianh bớt chảy , dạ này thôi thương Anh xa em chưa đầy một tháng Nước mắt lai láng , hết năm tám đêm ngày Bao giờ rừng nọ hết cây Sông Gianh hết chảy , mới phai lời nguyền Anh xa em một tháng Nước mắt em lai láng hai mươi tám đêm ngày Khi nào gió đánh tan mây Sông Lam hết nước em đây đỡ buồn. |
Bao giờ cạn lạch Đồng nai Nát chùa Thiên Mụ mới phai lời nguyền. |
BK Bao giờ cạn lạch Đồng nai Nát chùa Thiên Mụ mới sai lời nguyền. |
Bao giờ cạn lạch Đồng nai Nát chuông Thiên Mụ mới sai lời nguyền Bao giờ cạn nước Thu Bồn Ngập chùa Non Nước , thì lời đồn em mới tin. |
* Từ tham khảo:
- nai cà tông
- nai cá
- nai khô
- nai lưng
- nai lưng cật sức
- nai nịt