muống | dt. (thực) C/g. Ung-thái, loại rau dài ống có đốt, lá hình tim dài hoặc hơi tròn, mọc dưới nước hoặc được trồng trên vồng, tánh đạm, mùi ngọt, hay giải các chất độc, chủ-trị các tai nạn sinh đẻ Xt. Rau muống. |
muống | - d. Phễu: Muống rót dầu. |
muống | dt. Phễu: muống rót dầu. |
muống | dt. Rau muống, nói tắt. |
muống | dt Rau muống nói tắt: Có trâu cày ruộng, có muống thả ao (cd). |
muống | (rau) dt. Thứ rau mọc ở dưới nước, ăn được. |
muống | .- d. Phễu: Muống rót dầu. |
muống | Phễu: Cắm muống vào chai để đổ dầu. |
muống | (rau) Thứ rau mọc ở dưới nước. Văn-liệu: Còn trời, còn nước, còn mây, Còn ao rau muống, còn đầy chum tương (C-d). |
Dưới mái hiên , ngay gần chái nhà bếp , bà Thân , mẹ nàng , ngồi trên mảnh chiếu rách , chăm chú nhặt rau muống. |
Thỉnh thoảng cặp môi mỏng và thâm của ông ta lại bỏ rơi nụ cười hầu bất tuyệt để kéo một hơi thuốc lá , rồi khi điếu thuốc đã đặt y nguyên chỗ cũ trên thành bàn cờ sơn son , nụ cười lại trở về đậu lên cái miệng hé mở , tựa con chuồn chuồn trên mặt ao không bao giờ chịu rời hẳn bông hoa muống sau mỗi cái giật mình cất cánh bay đi. |
Em mới có 18 tuổi đầu mà hai bàn tay đã chai rồi ! Anh lấy làm hổ thẹn lắm ! Làm đàn ông mà không bằng một người đàn bà ! Liên nghe nói cảm động , nhưng giả lả : Anh lôi thôi lắm ! Có đi vào ăn cơm với em không thì bảo ! Trên chiếc giường lát tre giải chiếc chiếu cũ rách , một cái mâm gỗ đã tróc sơn đựng lỏng chỏng đĩa rau muống luộc , bát nước rau và một đĩa đậu phụ kho tương. |
Trong mâm có đĩa thịt bò tái ; một đĩa trứng tráng ; một bát rau muống xào và một chén tương lỏng. |
Một bên thì bát tương đầy , đĩa rau muống với nồi cơm. |
Tôi đã đong một hào gạo , mua một xu rau muống , một xu tương rồi đấy. |
* Từ tham khảo:
- múp
- múp míp
- mụp
- mút
- mút
- mút