mưa tuôn | dt. Mưa thật to, nước đổ rất mạnh: Mưa tuôn xối-xả. |
Anh đây thật khó , không giàu Anh xin nói trước , kẻo sau phàn nàn Nhà anh chỉ có một gian Nửa thì làm bếp , nửa toan làm buồng Trời làm một trận mưa tuôn Nửa bếp cũng đỗ , nửa buồng cũng xiêu. |
Anh giàu quần đôi ba bức Đây em nghèo , quần áo chín mười tua mưa tuôn trước mặt gió lùa sau lưng Em nghèo tự bụng anh ưng Lâm vòng chồng vợ sau đừng tiếng chi. |
Một đêm kia , về quãng cuối năm Bính Tuất , mưa tuôn rả rích , gió thổi vù vù , một cái đêm đông đầy những sự bí mật tối đen. |
Một đêm kia , về quãng cuối năm Bính Tuất , mưa tuôn rả rích , gió thổi vù vù , một cái đêm đông đầy những sự bí mật tối đen. |
mưa tuôn xối xả. |
Chị muốn được đắm mình trong mưa tuôn xuống mặt hồ. |
* Từ tham khảo:
- bại sự
- bại thương
- bại danh
- bại tẩu
- ban nẫy
- ban bạch