mua sắm | đt. Mua đồ-vật để dùng lâu hoặc để chưng-dọn: Gần tết, cần mua sắm chút đỉnh với người ta. |
mua sắm | - Mua các đồ dùng. |
mua sắm | đgt. Mua các thứ để dùng nói chung: mua sắm dụng cụ gia đình o mua sắm quần áo mới. |
mua sắm | đgt Mua những thứ cần dùng trong một dịp gì: Để chuẩn bị đám cưới cho con, bà cụ phải đi mua sắm nhiều thứ. |
mua sắm | .- Mua các đồ dùng. |
Chừng bà nuốn mua sắm hẳn hoi , cô tôi cũng sắp về. |
Một hôm giờ ra chơi , anh Ngạc , người bẻm mép và láu chuyện nhất lớp , bỗng tự dưng vỗ vào vai tôi , bảo : Sáng nay nhân tình mày ra phố mua sắm cho mày ăn phải không ? Tôi ngơ ngác chưa hiểu Ngạc nói gì , thì anh đã nhìn tôi nháy một bên mắt rất ý nghĩa , tiếp : Lại còn vờ mãi. |
Cái gì mà rành rành ? Chứ không phải anh mua sắm đủ thứ để xin gửi rể à ? Nào vàng hương , nào kim châm , mộc nhĩ , nào kim chỉ... Toàn là hàng Tàu cả. |
Hàng chục bạn bè chạy vạy mua sắm cấp tốc giúp anh. |
Ngày ngày Hiểu đi đặt mua sắm một số dụng cụ câu lạc bộ , đi lĩnh sách giáo khoa và nằm đọc sách. |
Người ta đông như thế này mà... mình còn đi đâu nữa , hở tía ? Tía nuôi tôi như cười mà như không cười , sẽ sàng nói : Mình có phải là dân buôn bán đâu mà cần ở chợ ! Ông có cần mua sắm gì không ? Má nuôi tôi hỏi. |
* Từ tham khảo:
- mua sỉ
- mua tảo bán tần
- mua thì thêm chêm thì chặt
- mua thù chuốc oán
- mua thừng thắt cổ
- mua tình chuốc nghĩa