mua mở hàng | đt. Mua trước nhứt khi người bán vừa bày hàng ra hay vừa gánh ra khỏi nhà (với tin-tưởng hên xui): Bữa nay tôi mua mở-hàng, thế nào chị cũng bán đắt. |
Đúng hôm tết trùng thập cúng cơm mời , các ông lại đây mua mở hàng cho kiện giấy lệnh Bưởi. |
Hay một vài chị thường hay mmua mở hàngvà thỉnh thoảng đem mang trái cây ra đem cho Lượng. |
* Từ tham khảo:
- bung lung
- bung lung bông lông
- bung thùa
- bung thùa tí quẩn
- bung xung
- bung xoà